Giá lúa gạo hôm nay ngày 30/5: Giá lúa giảm nhẹ 500 đồng, giao dịch chậm
Giá lúa gạo hôm nay (ngày 30/5) tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long xu hướng giảm với một số giống lúa.
Theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, lúa IR 50404 giá dao động quanh mốc 7.400 - 7.500 đồng/kg (giảm 100 đồng); Nếp Long An (khô) ở mức 9.800 - 10.000 đồng/kg (giảm 500 đồng).
Các giống lúa giữ ổn định gồm: Lúa Đài thơm 8 giá 7.800 - 8.000 đồng/kg; Lúa OM 5451 giá ổn định 7.600 - 7.700 đồng/kg; Lúa OM 18 có giá 7.800 - 8.000 đồng/kg; OM 380 dao động từ 7.500 - 7.600 đồng/kg. Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg; Nàng Hoa 9 giá 7.600 - 7.700 đồng/kg và lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 20.000 đồng/kg; Nếp đùm 3 tháng (khô) 9.000-9.100 đồng/kg.
Tại các tỉnh như Kiên Giang, Cần Thơ… lúa khô giao dịch ít, giá ít biến động. Riêng lúa tươi vụ Hè thu giao dịch lai rai.
Với mặt hàng gạo tiếp tục duy trì đà đi ngang. Theo đó gạo nguyên liệu IR 504 Hè thu dao động quanh mốc 11.200- 11.350 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 ở mức 13.400-13.500 đồng/kg.
Tương tự, phụ phẩm không biến động. Hiện giá cám khô có giá ở mức 7.200-7.300 đồng/kg; giá tấm OM 5451 duy trì ở mức 10.300-10.400 đồng/kg.
Tại các chợ lẻ giá ổn định. Hiện gạo Jasmine 18.000 - 20.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 30.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 20.000 đồng/kg; gạo tẻ thường dao động quanh mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 - 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 20.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo trắng thông dụng 18.000 đồng/kg; gạo Sóc thường 18.000-19.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 18.500 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
Ghi nhận ở nhiều địa phương hôm nay giá gạo chợ ổn định, giao dịch chậm. Tại Tiền Giang gạo về lai rai, giá vững so với hôm qua. Tại Đồng Tháp giá ít biến động, nguồn về ít, kho mua chậm hơn hôm qua.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu giảm nhẹ 1-3 USD/tấn. Trong đó gạo tiêu chuẩn 5% tấm giảm nhẹ 3 USD, xuống còn 582 USD/tấn; gạo tiêu chuẩn 25% tấm giảm 1 USD, xuống còn 557 USD/tấn. Riêng gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 485 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 30/5/2024
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
OM 18 | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
IR 504 | Kg | 7.400 - 7.500 | - 100 |
OM 5451 | Kg | 7.600 - 7.700 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.600 - 7.700 | - |
Lúa Nhật | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 9.800 - 10.000 | - 500 |
OM 380 | Kg | 7.500 - 7.600 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 11.200 - 11.350 | - |
Gạo TP 504 | Kg | 13.400 - 13.500 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo.